Home > Term: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Ngôn ngữ tiêu chuẩn quốc tế cho việc xác định và truy cập vào cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Sõnaliik: noun
- Valdkond/domeen: Telecommunications
- Category: General telecom
- Company: ATIS
0
Looja
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)