Home > Term: bệnh tật
bệnh tật
Một căn bệnh hoặc tỷ lệ mắc bệnh trong dân. Bệnh tật cũng đề cập đến tác dụng phụ gây ra bởi một điều trị.
- Sõnaliik: noun
- Valdkond/domeen: Health care
- Category: Cancer treatment
- Company: U.S. HHS
0
Looja
- Nguyet
- 100% positive feedback